
Các bạn học tiếng Anh chắc ai cũng đã từng nghe đến khái niệm Phrasal Verb rồi phải không? Phrasal Verb khá phổ biến và có tính ứng dụng cao trong cuộc sống cũng như IELTS. Tôi Yêu Tiếng Anh đã tổng hợp 200 phrasal verb thông dụng, có tính ứng dụng cao trong bài viết dưới đây. Cùng tham khảo nhé.
Nội dung bài viết
1. Phrasal verb là gì?
“Phrasal verb” là các cụm động từ trong tiếng Anh, được cấu tạo từ một ĐỘNG TỪ + GIỚI TỪ.
Các Phrasal verb thường có nghĩa khác hoàn toàn với nghĩa của các từ cấu tạo nên chúng đi đứng một mình.
Ví dụ:
Động từ | Cụm động từ |
set = đặt, để | setup = thiết lập |
turn = xoay | turn off = tắt |
take = lấy | take on = nhận trách nhiệm |
Việc biết nhiều các cụm động từ giúp bạn tăng khả năng tiếng Anh cho mình, giao tiếp chuyên nghiệp như người bản ngữ. Hãy xem 200 Phrasal thông dụng trong phần tiếp theo để bổ sung thêm cho mình nhé.
2. 200 phrasal verb thông dụng trong tiếng Anh
Dưới đây là 200 phrasal verb thông dụng Tôi Yêu Tiếng Anh đã tổng hợp:
STT |
200 Phrasal Verb thông dụng | Dịch nghĩa |
1 | ask somebody out | mời ai đó đi hẹn hò |
2 | ask around | hỏi mọi người về cùng một thứ |
3 | add up to something | tương đương |
4 | back something up | quay ngược, đảo chiều |
5 | back somebody up | hỗ trợ |
6 | blow up | phát nổ |
7 | blow something up | bơm, thổi phồng |
8 | break down | ngừng hoạt động (máy móc, xe cộ) |
9 | break down | cảm thấy suy sụp |
10 | break something down | phân tách thứ gì đó thành nhiều phần nhỏ |
11 | break in | đột nhập vào nhà |
12 | break into something | xông vào |
13 | break something in | mặc một thứ gì đó nhiều lần khiến nó không còn mới nữa |
14 | break in | can thiệp, làm gián đoạn |
15 | break up | chia tay, chấm dứt mối quan hệ |
16 | break up | cười lớn, cười nắc nẻ |
17 | break out | tẩu thoát |
18 | break out in something | nổi mẩn, gặp phải vấn đề về da |
19 | bring somebody down | khiến ai đó cảm thấy buồn |
20 | bring somebody up | nuôi dưỡng trẻ con |
21 | bring something up | đề cập, khới ra một chủ đề nào đó |
22 | bring something up | nôn |
23 | call around | gọi cho nhiều nơi, nhiều người khác nhau |
24 | call somebody back | gọi lại cho ai đó |
25 | call something off | hủy bỏ |
26 | call on somebody | hỏi ý kiến hoặc câu trả lời của ai đó |
27 | call on somebody | đến thăm ai đó |
28 | call somebody up | gọi điện |
29 | calm down | bình tĩnh lại sau khi vừa nổi nóng |
30 | not care for somebody/something | không ưa ai đó/ cái gì đó |
31 | catch up | theo kịp ai đó |
32 | check in | đến và xác nhận đăng ký phòng ở khách sạn hoặc lấy vé ở sân bay |
33 | check out | trả phòng khách sạn |
34 | check somebody/ something out | quan sát kỹ càng, điều tra |
35 | check out somebody/ something | nhìn ngó (một cách không lịch sự) |
36 | cheer up | trở nên vui vẻ hơn |
37 | cheer somebody up | làm ai đó vui |
38 | chip in | giúp đỡ |
39 | clean something up | lau dọn gọn gàng |
40 | come across something | đi ngang qua, bắt gặp thứ gì đó một cách tình cờ |
41 | come apart | chia tách |
42 | come down with something | bị ốm, bị bệnh |
43 | come forward | tình nguyện xung phong cho một nhiệm vụ gì đó hoặc cung cấp bằng chứng |
44 | come from some place | xuất xứ từ đâu đó |
45 | count on somebody/ something | dựa vào ai đó/ thứ gì đó |
46 | cross something out | gạch bỏ |
47 | cut back on something | tiêu thụ ít đi |
48 | cut something down | chặt bỏ thứ gì đó |
49 | cut in | can thiệp, làm gián đoạn |
50 | cut in | chặn sát đầu xe |
51 | cut in | bắt đầu vận hành |
52 | cut something off | cắt bỏ thứ gì đó bằng vật sắc nhọn |
53 | cut something off | ngừng cung cấp |
54 | cut somebody off | bỏ tên ai đó ra khỏi di chúc |
55 | cut something out | cắt thứ gì đó râ (thường là dùng kéo để cắt giấy) |
56 | so somebody/ something over | đánh đập, lục soát |
57 | do something over | làm lại một việc gì đó |
58 | do away with something | loại bỏ |
59 | do something up | đóng lại, kéo khóa |
60 | dress up | diện quần áo đẹp |
61 | drop back | tụt hạng về một vị trí nào đó |
62 | drop in/ by/ over | ghé qua mà không hẹn trước |
63 | drop somebody/ something off | đưa ai đó/ thứ gì đó đến một nơi và để lại đó |
64 | drop out | bỏ học |
65 | eat out | đi ăn ngoài |
66 | end up | quyết định/ hành động/ điểm đến cuối cùng |
67 | fall apart | tan vỡ thành nhiều mảnh |
68 | fall down | ngã xuống mặt đất |
69 | fall out | rơi ra khỏi vật đựng |
70 | fall out | (nói về tóc, răng) trở nên lung lay và thưa rụng dần |
71 | figure something out | hiểu ra, tìm ra câu trả lời |
72 | fill something in/ out | điền thông tin vào chỗ trồng |
73 | fill something up | đổ đầy đến nắp |
74 | find out | khám phá ra |
75 | find something out | khám phá thứ gì đó |
76 | get something across/ over | trao đổi, làm sáng tỏ |
77 | get along/ on | hòa thuận, yêu mến nhau |
78 | get around | di chuyển linh động, nhanh nhẹn |
79 | get away | đi nghỉ |
80 | get away with something | làm một việc gì đó mà không bị bắt quả tang hoặc trừng phạt |
81 | get back | quay lại |
82 | get something back | lấy lại một thứ đã từng có |
83 | get back at somebody | phản công, phục thù ai đó |
84 | get back into something | lại quan tâm, hứng thú đến một thứ gì đó |
85 | get on something | lên xe |
86 | get over something | phục hồi sau moojt căn bệnh, mất mát hoặc khó khăn |
87 | get over something | vượt qua một vấn đề |
88 | get round/ around to something | cuối cùng cũng có thời gian làm gì đó |
89 | get together | gặp gỡ (thường là phục vụ mục đích giao tiếp xã hội) |
90 | get up | ra khỏi giường |
91 | get up | đứng dậy |
92 | give somebody away | tiết lộ thông tin, tố cáo ai đó |
93 | give somebody away | đưa cô dâu tới lễ đường thành hôn |
94 | give something away | làm lộ bí mật |
95 | give something away | cho không ai đó một thứ gì đó |
96 | give something back | đem trả một món đồ đi mượn |
97 | give in | ngừng đánh nhau hoặc tranh chấp một cách không dứt khoát |
98 | give something out | phát cho nhiều người (thường là không mất phí) |
99 | give something up | từ bỏ một thói quen |
100 | give up | từ bỏ |
101 | go after somebody | đi theo ai đó |
102 | go after something | theo đuổi để đạt được cái gì đó |
103 | go against somebody | thi đua, đối đầu với ai đó |
104 | go ahead | bắt đầu, tiến hành |
105 | go back | quay trở lại một nơi nào đó |
106 | go out | rời khỏi nhà, đi chơi |
107 | go out with somebody | hẹn hò ai đó |
108 | go over something | kiểm tra lại |
109 | go over | thăm ai đó ở gần đây |
110 | go without something | trải qua sự thiếu thốn |
111 | grow apart | cách xa nhau dần qua thời gian |
112 | grow back | mọc lại |
113 | grow into something | lớn lên đủ đề phù hợp với thứ gì đó |
114 | grow out of something | quá lớn để phù hợp với một thứ gì đó |
115 | grow up | trưởng thành, lớn lên |
116 | hand something down | nhượng lại cho ai đó một món đồ đã dùng rồi |
117 | hand something in | nộp |
118 | hand something out | phân phát cho một nhóm người |
119 | hand something over | giao nộp (một cách không tự nguyện) |
120 | hang in | giữ thái độ tích cực |
121 | hang on | đợi trong chốc lát |
122 | hang out | vui chơi |
123 | hang up | dập máy |
124 | hold somebody/ something back | giữ chân, ngăn ai đó/ thứ gì đó lại |
125 | hold something back | kiềm nén cảm xúc |
126 | hold on | chờ trong chốc lát |
127 | hold onto somebody/ something | giữ chặt, bám chặt |
128 | hold somebody/ something up | cướp giật |
129 | keep on doing something | tiếp tục làm gì đó |
130 | keep something from somebody | không nói gì đó cho ai đó |
131 | keep somebody/ something out | không cho vào, bắt ở ngoài |
132 | keep something up | tiếp tục giữ nguyên phong độ |
133 | let somebody down | làm ai đó thất vọng |
134 | let somebody in | cho phép vào trong nhà |
135 | log in/ on | đăng nhập vào một website hoặc cơ sở dữ liệu |
136 | log out/ off | đăng xuất khỏi một website hoặc cơ sở dữ liệu |
137 | look after somebody/ something | chăm sóc ai đó/ thứ gì đó |
138 | look down on somebody | coi thường, đánh giá thấp |
139 | look for somebody/ something | tìm kiếm |
140 | look forward to something | cảm thấy phấn khích, mong ngóng đến tương lai |
141 | look into something | điều tra, nghiên cứu |
142 | look out | cảnh giác, lưu ý |
143 | look out for somebody/ something | cực kì cảnh giác với ai đó/ cái gì đó |
144 | look something over | kiểm tra, xem xét |
145 | look something up | tìm kiếm thông tin trên một danh bạ hoặc cơ sở dữ liệu |
146 | look up to somebody | ngưỡng mộ ai đó |
147 | make something up | bịa đặt, nói dối về một việc gì đó |
148 | make up | tha thứ, làm hòa với nhau |
149 | make somebody up | trang điểm cho ai đó |
150 | mix something up | nhầm lẫn giữa hai hay nhiều thứ với nhau |
151 | pass away | qua đời |
152 | pass out | bất tỉnh, ngất |
153 | pass something out | truyền tay nhau |
154 | pass something up | từ chối, bỏ qua (thường là thứ gì đó tích cực, tốt đẹp) |
155 | pay somebody back | trả tiền nợ |
156 | pay for something | bị trừng phạt, trả giá vì làm điều gì đó xấu |
157 | pick something out | lựa chọn |
158 | point somebody/ something out | chỉ trỏ vào ai đó/ cái gì đó |
159 | put something down | đặt vật đang cầm xuống đất |
160 | put somebody down | xúc phạm, làm ai đó cảm thấy ngu ngốc |
161 | put something off | trì hoãn |
162 | put something out | dập tắt |
163 | put something together | tập hợp, lắp ráp |
164 | put up with somebody/ something | chịu đựng |
165 | put something on | mặc quần áo, đeo trang sức lên người |
166 | run into somebody/ something | tình cờ gặp |
167 | run over somebody/ something | cán xe qua một vật gì đó/ ai đó |
168 | run over/ through something | tập dượt, tổng duyệt |
169 | run away | đào tẩu, bỏ chạy |
170 | run out | hết mất, không còn |
171 | send something back | gửi trả lại thứ gi đó |
172 | set something up | sắp đặt, bố trí |
173 | set somebody up | lừa, gài bẫy ai đó |
174 | shop around | so sánh giá cả |
175 | show off | khoe mẽ, thể hiện |
176 | sleep over stay somewhere for the night | ngủ lại, qua đêm ở đâu đó |
177 | sort sommething out | sắp xếp, giải quyết một vấn đề |
178 | stick to something | tiếp tục làm gì đó, giới hạn bản thân trong một thứ cụ thể nào đó |
179 | switch something off stop the energy flow | tắt thứ gì đó đi |
180 | switch something on start the energy flow | bật thứ gì đó lên |
181 | take after somebody | giống một ai đó trong gia đình |
182 | take something apart | cố tình phá, tách một thứ gì đó thành nhiều mảnh |
183 | take something back | trả lại một vật gì đó |
184 | take off | cất cánh |
185 | take something off | tháo bỏ thứ gì đó (thường là quần áo, phụ kiện) |
186 | take something out | lấy , đem thứ gì đó ra |
187 | take somebody out | chu cấp cho ai đó đi đâu đó cùng mình |
188 | tear something up | xé vụn thành từng mảnh |
189 | think back to/ on | nhớ lại |
190 | think something over | cân nhắc |
191 | throw something away | vứt bỏ thứ gì đó |
192 | turn something down | vặn nhỏ âm lượng hoặc cường độ của (nhiệt, ánh sáng) |
193 | turn something down | từ chối thứ gì đó |
194 | turn something off | tắt đi |
195 | turn something on | bật lên |
196 | turn something up | tăng âm lượng hoặc cường độ (nhiệt, ánh sáng) |
197 | turn up | xuất hiện đột ngột |
198 | try something on | mặc thử đồ |
199 | try something out | thử nghiệm |
200 | use something up | dùng hết |
201 | wake up | tỉnh giấc |
202 | warm somebody/ something up | làm ấm ai đó/ cái gì đó |
203 | warm up | khởi động |
204 | wear off | phai nhạt |
205 | work out | tập thể dục |
206 | work out | thành công |
207 | work something out | tính toán |
3. Bí kíp ghi nhớ 200 phrasal verb thông dụng
200 phrasal verb thông dụng quả là một số lượng “khủng” phải không? Về bản chất, các cụm động từ có nghĩa khác với các động từ cấu tạo nên nó, vì vậy việc đoán nghĩa là rất khó. Cách duy nhất là chúng ta phải học thuộc lòng mà thôi. Tuy nhiên nếu học một tràn lan sẽ rất lâu mà lại nhanh quên.
Tôi Yêu Tiếng Anh sẽ chia sẻ với bạn 5 tips để ghi nhớ 200 phrasal verb thông dụng dễ dàng hơn, đó là:
Mẹo 1: Hãy nhóm chúng theo từ Phụ trợ
Thay vì nhóm các cụm động từ theo các động từ đứng đầu, bạn hãy nhóm chúng theo các từ phụ trợ. Từ phụ trợ thường biểu thị một số nghĩa chính, chúng ta có thể suy luận r ý nghĩa khi đi kèm động từ.
Mẹo 2: Nhóm các cụm động từ theo chủ đề
Cách nhóm các cụm động từ này giúp người học liên kết chúng với nhau, từ đó hiểu rõ và sâu hơn về chúng.
Mẹo 3: Đặt các cụm động từ trong bối cảnh
Một cụm động từ có thể có nhiều nghĩa. Để hiểu hết ý nghĩa của chúng, bạn nên đặt từ cần học trong một bối cảnh cụ thể bằng các cách như nghe nhạc, xem video trên YouTube, đọc sách.
Mẹo 4: Kể chuyện với các cụm động từ được liên kết
Thực hành là cách học tiếng Anh hiệu quả nhất.Việc học 200 phrasal verb thông dụng cũng như vậy. Dù bạn học một hay nhiều cụm động từ, bạn cũng nên kể một câu chuyện để có thể hiểu rõ hơn về chúng.
Mẹo 5: Ôn lại cụm động từ cũ
Bạn nên lồng ghép các cụm động từ đã học vào trong bài mới để không tốn thêm thời gian ôn luyện lại, mà lại không quên từ cũ. Rất hiệu quả đúng không nào?
Trên đây là 200 phrasal verb thông dụng mà Tôi Yêu Tiếng Anh đã tổng hợp và chia sẻ tới bạn. Cùng học và “nạp” 200 phrasal verb thông dụng thôi nào. Theo dõi chúng mình để xem các bài ngữ pháp tiếng Anh khác nhé. Chúc các bạn học tập tốt!